banner

Bảng báo giá vật tư phụ khi thi công camera: báo giá chi tiết các loại vật tư phụ trong quá trình lắp đặt camera quan sát, đặc biệt là các hệ thống camera quan sát có dây cần sử dụng các vật tư phụ hỗ trợ như: đầu ghi, ổ cứng, các loại dây cáp tín hiệu, nguồn tổng, switch, bộ chia quang, đầu jack BNC, RJ45…

Ghi chú: Quý khách cần biết trọn gói thi công hệ thống vui lòng xem thêm tại:

  • Bảng giá lắp đặt camera quan sát

Cơ cấu bảng giá vật tư phụ khi thi công camera

Các thành phần chính của bảng giá vật tư phụ thi công camera này gồm có:

  1. Thiết bị lưu trữ cho camera: ổ cứng (kết hợp với đầu ghi ip hoặc đầu ghi analog).
  2. Adaptor, nguồn cho camera và các thiết bị liên quan.
  3. Các loại đầu jack kết nối cáp tín hiệu.
  4. Các loại dây tín hiệu (analog & digital).
  5. Bộ chia tín hiệu.
  6. Các loại ống điện, máng điện.
  7. Báo giá nhân công lắp đặt camera an ninh, thi công hoặc di dời hệ thống camera.
  8. … và chi phí các loại vật tư phụ khác như switch, bộ video quang – converter, nguồn tổ ong, switch PoE…

Bảng báo giá vật tư thi công camera quan sát

Bảng giá vật tư phụ khi thi công camera

Dưới đây là bảng giá vật tư phụ khi thi công camera chi tiết. Bảng giá này đã bao gồm phí nhân công và bảo hành tại khu vực nội thành TP.HCM (xem thêm mục hỏi đáp để biết thêm chi tiết).
 
 
STTVẬT TƯCHI TIẾTĐVTĐƠN GIÁ [vật tư + công]GHI CHÚ

I/. THIẾT BỊ

1Ổ cứng Seagate 500GBChuyên camera tốc độ caoCái900.000Bảo hành 24 tháng
2Ổ cứng Seagate 1TBChuyên camera tốc độ caoCái1.400.000Bảo hành 36 tháng
3Ổ cứng Seagate 2TBChuyên camera tốc độ caoCái1.950.000Bảo hành 36 tháng
4Ổ cứng Seagate 4TBChuyên camera tốc độ caoCái3.950.000Bảo hành 36 tháng
5Nguồn 12V cho cameraNguồn 12V loại tốtCái300.000Bảo hành 06 tháng
6Nguồn tổng 10ACấp nguồn cho 04 camera (loại tốt)Cái350.000Bảo hành 06 tháng
7Nguồn tổng 20ACấp nguồn cho 06-08 camera (loại tốt)Cái450.000Bảo hành 06 tháng
8Nguồn tổng 30ACấp nguồn cho 08-12 camera (loại tốt) (loại đặc biệt 1.000.000đ)Cái550.000 – 1.000.000Bảo hành 06 tháng
9Switch 8 port TP-LinkBộ chia tín hiệu mạng (4port: 400k, 8 port: 700k, 16 port: 900k)Cái700.000Bảo hành 24 tháng
10Switch 8 port D-LinkBộ chia tín hiệu mạng (4port: 600k, 8 port: 900k, 16 port: 1.200k)Cái900.000Bảo hành 24 tháng
11Switch PoE 8 Port APTEKSwtich cho camera IP PoE (4port: 1tr2, 8 port: 2tr2, 16 port: 4tr5)Cái2.200.000Bảo hành 12 tháng
12Bộ Video Converter quang 4/8/16 port Vantech (cho camera Analog)Bộ Video – quang converter dành cho camera Analog (4 cổng / 8 cổng / 16 cổng)Bộ3.000.000 – 6.800.000 – 13.000.000Bảo hành 12 tháng
13Bộ Quang Điện Converter (cho camera IP)
  • TPLink 100Mbps
  • DLink 100Mbps
Bộ1.800.000 – 2.400.000Bảo hành 12 tháng

II/. DÂY/JACK – ỐNG/NẸP

14Dây cáp 4 lõi cường lựcCáp 04 lõi cường lực Sacom/Saicom (đi dây tín hiệu camera Analog)Mét8.000Bảo hành 12 tháng
15Dây cáp đồng trục (Optical)Cáp SINO/VCOM (đi dây tín hiệu cho camera Analog)Mét12.000Bảo hành 12 tháng
16Dây cáp mạng CAT 5 UTPCáp VCOM/AMP/STS/LG/DINTEK (đi dây tín hiệu cho camera IP)Mét10.000Bảo hành 12 tháng
17Dây cáp mạng CAT 6 UTPCáp VCOM/AMP/STS/LG/DINTEK (đi dây tín hiệu cho camera IP)Mét12.000Bảo hành 12 tháng
18Dây điện Cadivi 2mmCấp nguồn cho camera hoạt độngMét14.000Bảo hành 12 tháng
19Cáp quang 2 lõi / 4 lõiDây cáp quang đi tín hiệu cho camera, mạng (hàn cáp: 200.000đ/1 mối)Mét12.000 – 14.000Bảo hành 12 tháng
20Jack cắm nguồn 220V đực/cáiJack Điện Quang (cắm điện cho camera)Cái20.000Bảo hành 12 tháng
21Nẹp điện 20/25mmNẹp nhựa đi dây nguồn, tín hiệuMét10.000Bảo hành 12 tháng
22Ống cứng 20/25mm đi nổiỐng cứng luồn dây, bẻ co & bọ kẹpMét14.000 – 16.000Bảo hành 12 tháng
23Ống ruột gà 20-25mmỐng nhựa xoắn (ruột gà) đi dây âm trần, trong nhà/ngoài trờiMét6.000 – 8000Bảo hành 12 tháng
24Ống ruột gà 20-25mm chống cháyỐng nhựa xoắn (ruột gà) chống cháy đi dây âm trần, trong nhà/ngoài trờiMét12.000Bảo hành 12 tháng
25Ống xoắn HDPE 20/25mm CHUYÊN NGOÀI TRỜIỐng xoắn HDPE chuyên ngoài trời 20/25mm (không gồm phụ kiện nối ống)Mét15.000 – 20.000Bảo hành 12 tháng
26Switch 8 port TP-LinkBộ chia tín hiệu mạng (4port: 400k, 8 port: 700k, 16 port: 900k)Cái700.000Bảo hành 24 tháng
27Switch 8 port D-LinkBộ chia tín hiệu mạng (4port: 600k, 8 port: 900k, 16 port: 1.200k)Cái900.000Bảo hành 24 tháng
28Switch PoE 8 Port APTEKSwtich cho camera IP PoE (4port: 1tr2, 8 port: 2tr2, 16 port: 4tr5)Cái2.200.000Bảo hành 12 tháng
29Bộ Video Converter quang 4/8/16 port Vantech (cho camera Analog)Bộ Video – quang converter dành cho camera Analog (4 cổng / 8 cổng / 16 cổng)Bộ3.000.000 – 6.800.000 – 13.000.000Bảo hành 12 tháng
30Bộ Quang Điện

TPLink 100Mbps
DLink 100Mbps

Bộ1.800.000 – 2.400.000Bảo hành 12 tháng
31Jack BNC + F5Jack BNJ + F5 dùng gắn đầu cáp đồng trục cho camera analogBộ10.000Loại tốt
32Jack RJ45Dùng bấm đầu cáp mạngCái5.000Loại tốt
33Jack chuyển Video – BalunDùng chuyển tín hiệu từ cáp mạng sang Jack BNC (1 cặp 2 cái)Cặp100.000Loại tốt
34Cáp HDMIXuất hình ảnh Full HD từ đầu ghi ra LCD/TVCái100.000Bảo hành 12 tháng
35Cáp VGAXuất hình ảnh từ đầu ghi ra LCD/TVCái50.000Bảo hành 12 tháng
36Gói vật tư phụBox nhựa, phích cắm điện, băng keo, dây rút, tắc kê, đinh, ốc vít…Gói100.000Giá trọn gói vật tư phụ (chưa gồm dây)
37Tên miền camera 2 nămTên miền riêng giúp nâng cao bảo mật, cải thiện tốc độ camera và sử dụng phần mềm camera full tính năng (công cài tận nơi: 300k)Gói1.000.000Dịch vụ tên miền động

III/. NHÂN CÔNG

38PHÍ THI CÔNG LẮP ĐẶT (cho 1 camera)

Bao gồm: Thi công, đi dây, lắp đặt, cài đặt, lên hình, cài phần mềm 01 lần, hướng dẫn sử dụng 01 lần khi nghiệm thu

  • Lắp đặt camera Văn phòng / Gia đình (Nhà phố): 500.000đ/1 camera
  • Lắp đặt camera Toà nhà văn phòng: 650.000đ/1 camera
  • Lắp đặt camera Kho, Nhà xưởng: 800k-1tr5/1 camera
  • Lắp đặt camera các khu vực rộng lớn: 1tr5-3tr/1 camera
Cái500.000 – 3.000.000Tính cho 1 camera
39PHÍ DI DỜI (cho 1 camera)

Di dời camera Văn phòng / Gia đình (nhà phố):

  • Tháo tại địa chỉ cũ & gắn lại tại cùng địa chỉ: 400k/1 camera
  • Dời camera từ địa chỉ này sang địa chỉ khác: 500k/1 camera

Di dời camera toà nhà văn phòng:

  • Tháo tại địa chỉ cũ & gắn lại tại cùng địa chỉ: 600k/1 camera
  • Dời camera từ địa chỉ này sang địa chỉ khác: 700k/1 camera

Di dời camera Nhà kho, nhà xưởng:

  • Tháo tại địa chỉ cũ & gắn lại tại cùng địa chỉ: 800k-1tr1/1 camera
  • Dời camera từ địa chỉ này sang địa chỉ khác: 900k-1tr2/1 camera

Cảng, nhà ga, bến tàu, sân bay, khu vui chơi rộng:

  • Tháo tại địa chỉ cũ & gắn lại tại cùng địa chỉ: 1tr2-1tr8/1 camera
  • Dời camera từ địa chỉ này sang địa chỉ khác: 1tr8-3tr/1 camera
Cái400.000 – 3.000.000Chưa gồm vật tư phát sinh (dây, ống…)
Bảo hành 1 tuần
40CÔNG ĐI DÂY (tính theo mét)
  • Đi dây trần (có thể luồn theo máng cáp nhưng không lắp ống / nẹp điện): 8.000đ/mét
  • Đi dây + ống / nẹp điện: 16.000đ/mét
8.000 – 16.000Đi dây gồm đi ống, đi nẹp điện, đi dây cáp quang, đi dây cáp nguồn, cáp mạng, cáp điện thoại
41HỖ TRỢ KỸ THUẬT TỪ XAHướng dẫn sử dụng, teamviewer, đổi password, đặt tên lại, tùy chỉnh cấu hình camera và đầu ghi, thiết lập chức năng báo độngLần150.000Tối đa 01 giờ
42PHÍ KIỂM TRA (1 lần kiểm tra, không bao gồm sửa chữa)

Gồm: kiểm tra lỗi, chỉnh góc camera hoặc hướng dẫn sử dụng tận nơi. Các chi phí phát sinh (tính riêng):
– Cài phần mềm: 50k/1camera hoặc 50k/điện thoại
– Chỉnh góc: cộng thêm 20k/1camera.
– Hướng dẫn sử dụng: 50k/camera hoặc thiết bị.
Mang đi bảo hành, kiểm tra sửa chữa: 300k/thiết bị.
– Update firmware: 500k/thiết bị.

Lần250.000Phát sinh phí sửa chữa tính phí riêng
 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Gọi Ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon